Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guiné-Bissau Cầu thủĐội hình được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp São Tomé và Príncipe vào tháng 9 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 10 tháng 9 năm 2019 sau trận gặp São Tomé và Príncipe.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Jonas Mendes | 20 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 37 | 0 | Black Leopards | |
1TM | Rui Dabó | 5 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | Armacenenses | |
2HV | Mamadu Candé (c) | 29 tháng 8, 1990 (29 tuổi) | 21 | 0 | Santa Clara | |
2HV | Juary Soares | 20 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 20 | 1 | Mafra | |
2HV | Rudinilson Silva | 20 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 18 | 0 | Kauno Žalgiris | |
2HV | Nanú | 17 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | Marítimo | |
2HV | Marcelo Djaló | 8 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 3 | 0 | Lugo | |
3TV | Sori Mané | 3 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 13 | 0 | Cova Piedade | |
3TV | Pelé | 29 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 12 | 0 | Reading | |
3TV | Burá | 22 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 7 | 0 | Aves | |
3TV | João Jaquité | 22 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Tondela | |
3TV | Leonel Alves | 9 tháng 5, 1988 (31 tuổi) | 3 | 0 | Sintrense | |
3TV | Moreto Cassamá | 16 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | Reims | |
4TĐ | Piqueti Djassi | 12 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 21 | 3 | Ismaily | |
4TĐ | Toni Silva | 15 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 17 | 2 | Al Ittihad Alexandria | |
4TĐ | João Mário | 11 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 8 | 0 | Académico Viseu | |
4TĐ | Jorginho | 21 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 7 | 0 | CSKA Sofia | |
4TĐ | Mama Baldé | 6 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 6 | 0 | Dijon | |
4TĐ | Joseph Mendes | 30 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 5 | 3 | Ajaccio | |
4TĐ | Romário Baldé | 25 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 3 | 0 | Lechia Gdańsk | |
4TĐ | Valdu Té | 14 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Arouca |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Casilas | 2 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Sonaco | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TM | Aristides Gomes | 20 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TM | Edimar Cá | 14 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | UDIB | CAN 2019 |
TM | Grégory Gomis | 4 tháng 11, 1990 (29 tuổi) | 0 | 0 | Al-Arabi | CAN 2019 PRE |
HV | Obetchi | 15 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 4 | 1 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
HV | Saliú Camara | 1 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 3 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
HV | Abrão Pais | 18 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
HV | Nadjack | 6 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 8 | 0 | Rio Ave | CAN 2019 |
HV | Tomás Dabó | 20 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 7 | 0 | ŠKF Sereď | CAN 2019 |
HV | Bacar Baldé | 15 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 22 | 1 | Gandzasar Kapan | CAN 2019 PRE |
HV | Eddi Gomes | 17 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 4 | 1 | Hafnarfjarðar | CAN 2019 PRE |
HV | Lamine Bá | 4 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | Chaves B | v. Mozambique, 23 tháng 3 năm 2019 |
HV | João Ricciulli | 10 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Sporting CP U23 | v. Mozambique, 23 tháng 3 năm 2019 |
TV | Erickson da Silva | 25 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 3 | 0 | UDIB | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TV | Edi Pedro | 6 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | UDIB | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TV | Muller da Silva | 21 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Os Balantas | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TV | Cizario da Costa | 30 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Benfica Bissau | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TV | Zezinho | 23 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 33 | 2 | Damac | CAN 2019 RET |
TĐ | Toni Da Silva | 13 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 3 | 0 | Académica Praia | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Panobu Tcham | 25 tháng 5, 2001 (18 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Jeremais N'dute | 28 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Guilherme Gerson | 24 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Kenedi De Oliveira | 16 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Mamadu Baldé | 11 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Sidney Carvalho | 14 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 1 | 0 | Benfica Bissau | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Luciano Landim | 5 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | ? | 0 | Unattached | v. Mali, 2 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Frédéric Mendy | 18 tháng 9, 1988 (31 tuổi) | 14 | 4 | Vitória de Setúbal | CAN 2019 |
TĐ | Carlos Embaló | 25 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 2 | 1 | Cosenza | CAN 2019 PRE |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guiné-Bissau Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guiné-Bissau http://www.fifa.com/associations/association=gnb/i... http://www.record.xl.pt/Futebol/Internacional/inte... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/